Chuyển đổi Inch sang Milimet

Metric Conversions.

Milimet sang Inch (Đổi đơn vị)

1in = 25.4mm

Lưu ý: Bạn có thể tăng hoặc giảm độ chính xác của câu trả lời này bằng cách chọn số chữ số có ý nghĩa cần thiết từ các tùy chọn ở trên kết quả.

Công thức chuyển đổi từ Inch đến Milimet

Milimet = Inch * 25.4

Tính toán từ Inch đến Milimet

Milimet = Inch * 25.4

Milimet = 1 * 25.4

Milimet = 25.4

Trang này bằng tiếng Anh:

inches to mm

Inches là gì?

Đơn vị inch chủ yếu được sử dụng tại Hoa Kỳ và một số quốc gia khác bao gồm Vương quốc Anh.

Một inch là một đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường Anh, chủ yếu được sử dụng tại Hoa Kỳ. Nó được xác định là 1/12 của một foot hoặc 2.54 centimet. Inches thường được sử dụng để đo khoảng cách nhỏ, như chiều dài của một cây bút hoặc chiều rộng của một cuốn sách. Chúng được chia thành các đơn vị nhỏ hơn gọi là phân số, như một nửa, một phần tư và một tám, cho phép đo lường chính xác.

Chuyển đổi giữa inch và centimet là khá đơn giản. Để chuyển đổi inch sang centimet, bạn có thể nhân số inch bằng 2.54. Ví dụ, 10 inch sẽ bằng 25.4 centimet. Để chuyển đổi centimet sang inch, bạn có thể chia số centimet cho 2.54. Ví dụ, 50 centimet sẽ xấp xỉ bằng 19.69 inch.

Những quốc gia nào sử dụng đơn vị inch?

Quốc gia nổi tiếng sử dụng inch nhất là Hoa Kỳ. Ở Hoa Kỳ, inch thường được sử dụng trong xây dựng, kỹ thuật và các ngành công nghiệp khác. Ngoài ra, inch được sử dụng để đo chiều cao và cân nặng trong cuộc sống hàng ngày, chẳng hạn như để xác định chiều cao của một người hoặc kích thước của màn hình truyền hình.

Một quốc gia khác sử dụng inch là Vương quốc Anh. Mặc dù Vương quốc Anh đã chính thức áp dụng hệ thống mét, inch vẫn thường được sử dụng trong một số lĩnh vực, đặc biệt là trong xây dựng và kiến trúc. Điều này là do ảnh hưởng lịch sử của hệ thống đo lường cổ điển, bao gồm inch là một đơn vị đo lường. Ở Vương quốc Anh, inch thường được sử dụng để đo độ dài, chiều rộng và chiều cao của các đối tượng, cũng như để xác định kích cỡ quần áo.

 

Bảng từ Inch đến Milimet

Giá trị khởi đầu
Tăng
Độ chính xác
Inch
Milimet
0in
0.00000mm
1in
25.40000mm
2in
50.80000mm
3in
76.20000mm
4in
101.60000mm
5in
127.00000mm
6in
152.40000mm
7in
177.80000mm
8in
203.20000mm
9in
228.60000mm
10in
254.00000mm
11in
279.40000mm
12in
304.80000mm
13in
330.20000mm
14in
355.60000mm
15in
381.00000mm
16in
406.40000mm
17in
431.80000mm
18in
457.20000mm
19in
482.60000mm
20in
508.00000mm
21in
533.40000mm
22in
558.80000mm
23in
584.20000mm
24in
609.60000mm
25in
635.00000mm
26in
660.40000mm
27in
685.80000mm
28in
711.20000mm
29in
736.60000mm
30in
762.00000mm
31in
787.40000mm
32in
812.80000mm
33in
838.20000mm
34in
863.60000mm
35in
889.00000mm
36in
914.40000mm
37in
939.80000mm
38in
965.20000mm
39in
990.60000mm
40in
1,016.00000mm
41in
1,041.40000mm
42in
1,066.80000mm
43in
1,092.20000mm
44in
1,117.60000mm
45in
1,143.00000mm
46in
1,168.40000mm
47in
1,193.80000mm
48in
1,219.20000mm
49in
1,244.60000mm
50in
1,270.00000mm
51in
1,295.40000mm
52in
1,320.80000mm
53in
1,346.20000mm
54in
1,371.60000mm
55in
1,397.00000mm
56in
1,422.40000mm
57in
1,447.80000mm
58in
1,473.20000mm
59in
1,498.60000mm
60in
1,524.00000mm
61in
1,549.40000mm
62in
1,574.80000mm
63in
1,600.20000mm
64in
1,625.60000mm
65in
1,651.00000mm
66in
1,676.40000mm
67in
1,701.80000mm
68in
1,727.20000mm
69in
1,752.60000mm
70in
1,778.00000mm
71in
1,803.40000mm
72in
1,828.80000mm
73in
1,854.20000mm
74in
1,879.60000mm
75in
1,905.00000mm
76in
1,930.40000mm
77in
1,955.80000mm
78in
1,981.20000mm
79in
2,006.60000mm
;